Lưu trữ
Chuyên mục
Meta
Các doanh nghiệp tham gia chương trình sẽ được đánh giá, bình chọn theo 07 nhóm tiêu chí cơ bản sau đây:
I. Công thức đánh giá
Doanh nghiệp được lựa chọn vào TOP 10 Doanh nghiệp CNTT trong từng lĩnh vực đăng ký, xét theo điểm từ cao xuống thấp
II. Tiêu chí đánh giá
Áp dụng đánh giá các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự số:
+ LV 1 (XKPM)
+ LV 2 (BPO)
+ LV 3 (Nền tảng CĐS)
+ LV 4 (Dịch vụ/GP CĐS)
+ LV 5 (Tư vấn CĐS)
+ LV 6 (DV/GP CNTT)
+ LV 7 (DV đào tạo & PT nguồn nhân lực)
+ LV 8 (Nội dung số&Giải trí điện tử)
+ LV 9 (Quảng cáo, Tiếp thị, truyền thông số)
+ LV 10 (Sản xuất, phân phối, thiết bị viễn thông/CNTT)
+ LV 11 (Chính Phủ số)
+ LV 12 (Thành phố thông minh)
+ LV 13 (Hậu cần & TMĐT)
Áp dụng đánh giá các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự số: 14, 15, 16, 17, 18 (EdTech, HealthTech, PropTech, FinTech, AgriTech)
Áp dụng đánh giá các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự số: 19, 20, 21, 22 (ATTT, Cloud, AIoT, Blockchain)
Áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự 23 (Thương mại dịch vụ tiên phong)
Áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự 24(Startup Số)
Áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự 25 (Tăng trưởng)
1. Nhóm tiêu chí đánh giá số 1:
Áp dụng đánh giá các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, , 10, 11, 12, 13
+ LV 1 (XKPM)
+ LV 2 (BPO)
+ LV 3 (Nền tảng CĐS)
+ LV 4 (Dịch vụ/GP CĐS)
+ LV 5 (Tư vấn CĐS)
+ LV 6 (DV/GP CNTT)
+ LV 7 (DV đào tạo & PT nguồn nhân lực
+ LV 8 (Nội dung số&Giải trí điện tử)
+ LV 9 (Quảng cáo, Tiếp thị, truyền thông số)
+ LV 10 (Sản xuất, phân phối, thiết bị viễn thông/CNTT)
+ LV 11 (Chính Phủ số)
+ LV 12 (Thành phố thông minh)
+ LV 13 (Hậu cần & TMĐT)
Stt. | Tiêu chí | Trọng số (%) | Tiêu chí chi tiết | Trọng số (%) | Điểm |
1 | Tài chính | 20 | Doanh thu doanh nghiệp (có tăng trưởng) | 30 | |
Doanh thu trực tiếp từ lĩnh vực ứng cử | 40 | ||||
Lợi nhuận sau thuế (có tăng trưởng) | 30 | ||||
2 | Nhân lực | 10 | Quy mô nhân sự | 40 | |
Trình độ chuyên môn | 40 | ||||
Tăng trưởng nhân lực | 20 | ||||
3 | Thị trường khách hàng | 15 | Thị phần, tăng trưởng thị phần | 40 | |
Tiềm năng thị trường | 30 | ||||
Công tác chăm sóc khách hàng, sự hài lòng của khách hàng | 30 | ||||
4 | Chất lượng/tiêu chuẩn/bảo mật của sản phẩm/dịch vụ | 15 | Các tiêu chuẩn/quy trình chất lượng áp dụng | 35 | |
Năng lực quản lý chất lượng | 35 | ||||
Bảo mật và an toàn thông tin | 30 | ||||
5 | Công nghệ, Tiêu chuẩn, Quy trình, R&D, các chứng chỉ đặc thù riêng theo từng lĩnh vực được đánh giá. | 15 | Các chứng chỉ năng lực về công nghệ | 30 | |
Các chứng chỉ, năng lực đặc thù DN đạt được trong lĩnh vực ứng cử (bảo mật, công nghệ, hạ tầng…) | 30 | ||||
Hoạt động R&D | 20 | ||||
Khả năng/năng lực chuyển đổi số | 20 | ||||
6 | Công tác lãnh đạo, quản trị, thành tích đạt được và trách nhiệm xã hội | 15 | Năng lực và tầm nhìn chiến lược của lãnh đạo doanh nghiệp | 40 | |
Thành tích đạt được trong hoạt động sản xuất, kinh doanh (bằng khen, chứng chỉ…) | 30 | ||||
Tác động kinh tế, xã hội; các hoạt động thể hiện trách nhiệm xã hội | 30 | ||||
7 | Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày | 10 | Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh | 30 | |
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác | 40 | ||||
Trả lời tốt các câu hỏi | 30 |
2. Nhóm tiêu chí chấm điểm số 2:
Áp dụng đánh giá các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự số: 14, 15, 16, 17, 18 (EdTech, HealthTech, PropTech, FinTech, AgriTech)
Stt. | Tiêu chí | Trọng số (%) | Tiêu chí chi tiết | Trọng số (%) | Điểm |
1 | Tài chính | 15 | Tăng trưởng về doanh thu doanh nghiệp | 50 | |
Tăng trưởng về doanh thu lĩnh vực ứng cử | 50 | ||||
2 | Nhân lực | 10 | Năng lực nhân sự | 50 | |
Số lượng nhân sự có năng lực chuyên môn trong lĩnh vực đề cử | 50 | ||||
3 | Thị trường khách hàng | 20 | Thị phần, tăng trưởng thị phần | 50 | |
Tiềm năng thị trường | 50 | ||||
4 | Chất lượng/tiêu chuẩn/bảo mật | 15 | Các tiêu chuẩn/quy trình chất lượng áp dụng | 35 | |
Năng lực quản lý chất lượng | 35 | ||||
Bảo mật và an toàn thông tin | 30 | ||||
5 | Công nghệ, R&D | 20 | Các chứng chỉ năng lực về công nghệ trong lĩnh vực ứng cử (EdTech, MedTech, PropTech, FinTech, AgriTech) | 40 | |
Các sản phẩm, giải pháp trong lĩnh vực ứng cử (EdTech, MedTech, PropTech, FinTech, AgriTech) | 40 | ||||
Hoạt động R&D | 20 | ||||
6 | Công tác lãnh đạo, quản trị | 10 | Năng lực và tầm nhìn chiến lược của lãnh đạo doanh nghiệp | 40 | |
Thành tích đạt được trong hoạt động sản xuất, kinh doanh (bằng khen, chứng chỉ…) | 30 | ||||
Tác động kinh tế, xã hội; các hoạt động thể hiện trách nhiệm xã hội | 30 | ||||
7 | Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày | 10 | Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh | 30 | |
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác | 40 | ||||
Trả lời tốt các câu hỏi | 30 |
3. Nhóm tiêu chí đánh giá số 3
Áp dụng đánh giá các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự số: 19, 20, 21, 22 (ATTT, Cloud, AIoT, Blockchain)
Stt. | Tiêu chí | Trọng số (%) | Tiêu chí chi tiết | Trọng số (%) | Điểm |
1 | Tài chính | 15 | Tăng trưởng về doanh thu doanh nghiệp | 30 | |
Tăng trưởng về doanh thu lĩnh vực ứng cử | 40 | ||||
Lợi nhuận sau thuế (có tăng trưởng) | 30 | ||||
2 | Nhân lực | 10 | Quy mô nhân sự | 40 | |
Số lượng nhân sự có năng lực chuyên môn trong lĩnh vực đề cử | 60 | ||||
3 | Thị trường khách hàng | 15 | Thị phần, tăng trưởng thị phần | 50 | |
Tiềm năng thị trường | 50 | ||||
4 | Chất lượng/tiêu chuẩn/bảo mật | 15 | Các tiêu chuẩn/quy trình chất lượng áp dụng | 35 | |
Năng lực quản lý chất lượng | 35 | ||||
Bảo mật và an toàn thông tin | 30 | ||||
5 | Công nghệ, Tiêu chuẩn, Quy trình, R&D, các chứng chỉ đặc thù riêng theo từng lĩnh vực được đánh giá. | 20 | Các chứng chỉ năng lực về công nghệ | 40 | |
Các chứng chỉ, năng lực đặc thù DN đạt được trong lĩnh vực ứng cử (bảo mật, Cloud, AI, IoT, BlockChain) | 40 | ||||
Hoạt động R&D | 20 | ||||
6 | Công tác lãnh đạo, quản trị | 15 | Năng lực và tầm nhìn chiến lược của lãnh đạo doanh nghiệp | 40 | |
Thành tích đạt được trong hoạt động sản xuất, kinh doanh (bằng khen, chứng chỉ…) | 30 | ||||
Tác động kinh tế, xã hội | 30 | ||||
7 | Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày | 10 | Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh | 30 | |
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác | 40 | ||||
Trả lời tốt các câu hỏi | 30 |
4. Nhóm tiêu chí đánh giá số 4:
Áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự 23 (Top 10 Doanh nghiệp tiên phong triển khai công nghệ số)
Stt. | Tiêu chí | Trọng số (%) | Tiêu chí chi tiết | Trọng số (%) | Điểm |
1 | Tài chính | 15 | Tăng trưởng về doanh thu doanh nghiệp | 30 | |
Tăng trưởng về doanh thu khi ứng dụng công nghệ số (chuyển đổi số) | 40 | ||||
Lợi nhuận sau thuế (có tăng trưởng) | 30 | ||||
2 | Tổng chi phí triển khai ứng dụng công nghệ số | 15 | Tổng chi phí triển khai ứng dụng công nghệ số | 100 | |
3 | Hiệu quả của triển khai các giải pháp công nghệ số trong: | 15 | Hoạt động vận hành, sản xuất, kinh doanh | 45 | |
Gia tăng trải nghiệm và sự hài lòng của khách hàng | 30 | ||||
Phát triển thêm các sản phẩm và mô hình kinh doanh mới cho doanh nghiệp | 25 | ||||
4 | Nhân lực | 10 | Quy mô nhân sự | 40 | |
Số lượng nhân sự có năng lực chuyên môn trong lĩnh vực đề cử | 60 | ||||
5 | Thị trường khách hàng | 10 | Thị trường, tăng trưởng khách hàng, sale | 50 | |
Tiềm năng thị trường | 50 | ||||
6 | Bảo mật/ATTT và R&D, các chứng chỉ đặc thù riêng theo từng lĩnh vực được đánh giá. | 10 | Các chứng chỉ Bảo mật và an toàn thông tin/ Năng lực quản lý chất lượng | 40 | |
Các chứng chỉ, năng lực đặc thù DN đạt được trong lĩnh vực ứng cử | 40 | ||||
Hoạt động R&D | 20 | ||||
7 | Công tác lãnh đạo, quản trị tác động ảnh hưởng đến kinh tế, xã hội | 15 | Năng lực và tầm nhìn chiến lược của lãnh đạo doanh nghiệp | 40 | |
Tác động kinh tế, xã hội; các hoạt động thể hiện trách nhiệm xã hội | 30 | ||||
Thành tích đạt được sau khi triển khai công nghệ số trong hoạt động sản xuất, kinh doanh (bằng khen, chứng chỉ…) | 30 | ||||
8 | Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày | 10 | Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh | 30 | |
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác | 40 | ||||
Trả lời tốt các câu hỏi | 30 |
5. Nhóm tiêu chí đánh giá số 5
Áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự 24 (Startup Số)
Stt. | Tiêu chí | Trọng số (%) | Tiêu chí chi tiết | Trọng số (%) | Điểm |
1 | Tốc độ tăng trưởng; Mô hình kinh doanh | 20 | Tốc độ tăng trưởng | 40 | |
Mô hình kinh doanh | 30 | ||||
Hiệu quả | 30 | ||||
2 | Thị trường, khách hàng | 15 | Thị phần và tiềm năng thị trường | 60 | |
Khả năng phát triển ra thị trường quốc tế | 40 | ||||
3 | Năng lực gọi vốn đầu tư | 20 | Vốn đã gọi được qua các vòng | 60 | |
Năng lực huy động vốn | 40 | ||||
4 | Năng lực của các founder | 20 | Năng lực các founder | 50 | |
Năng lực phát triển, mở rộng hoạt động | 50 | ||||
5 | Điểm nổi trội/khác biệt | 15 | Công nghệ | 25 | |
Khả năng tương thích và phát triển tùy biến | 25 | ||||
Mô hình kinh doanh | 25 | ||||
Điểm nổi trội/khác biệt khác | 25 | ||||
6 | Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày | 10 | Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh | 30 | |
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác | 40 | ||||
Trả lời tốt các câu hỏi | 30 |
6. Nhóm tiêu chí đánh giá số 6:
Áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự 25 (Tăng trưởng)
Stt. | Tiêu chí | Trọng số (%) | Tiêu chí chi tiết | Trọng số (%) | Điểm |
1 | Tốc độ tăng trưởng; Mô hình kinh doanh | 40 | Tốc độ tăng trưởng | 40 | |
Mô hình kinh doanh | 30 | ||||
Hiệu quả | 30 | ||||
2 | Thị trường, khách hàng | 10 | Thị phần và tiềm năng thị trường | 60 | |
Khả năng phát triển ra thị trường quốc tế | 40 | ||||
3 | Nhân lực | 10 | Quy mô nhân sự | 40 | |
Chất lượng nhân sự | 60 | ||||
4 | Công tác lãnh đạo, quản trị | 20 | Năng lực và tầm nhìn chiến lược của lãnh đạo doanh nghiệp | 50 | |
Thành tích đạt được trong hoạt động sản xuất, kinh doanh (bằng khen, chứng chỉ…) | 30 | ||||
Tầm ảnh hưởng kinh tế, xã hội | 20 | ||||
5 | Điểm nổi trội/khác biệt | 10 | Công nghệ | 25 | |
Khả năng tương thích và phát triển tùy biến | 25 | ||||
Mô hình kinh doanh | 25 | ||||
Điểm nổi trội/khác biệt khác | 25 | ||||
6 | Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày | 10 | Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh | 30 | |
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác | 40 | ||||
Trả lời tốt các câu hỏi | 30 |
HIỆP HỘI PHẦN MỀM VÀ DỊCH VỤ CNTT VIỆT NAM