TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

Các doanh nghiệp tham gia chương trình sẽ được đánh giá, bình chọn theo 07 nhóm tiêu chí cơ bản sau đây:

  1. Các chỉ tiêu tài chính (vốn, doanh thu, lợi nhuận…)
  2. Nhân lực (quy mô, trình độ chuyên môn, tăng trưởng nhân lực…)
  3. Sản phẩm, dịch vụ, giải pháp, thị trường và khách hàng (cơ cấu thị trường, thị phần; tăng trưởng thị phần, thị trường; khách hàng tiêu biểu; công tác chăm sóc khách hàng, bảo mật và bản quyền…)
  4. Năng lực công nghệ, R&D và quản lý (chứng chỉ năng lực công nghệ/các công nghệ đang sử dụng, ISO, CMMi, hoạt động R&D…)
  5. Công tác lãnh đạo và quản trị doanh nghiệp (năng lực lãnh đạo, tầm nhìn, chiến lược, quản trị công ty, tuân thủ pháp luật, văn há doanh nghiệp…)
  6. Giải thưởng, danh hiệu và các thành tích đặc biệt được công nhận trong hoạt động sản xuất kinh doanh, các hoạt động thể hiện trách nhiệm với xã hội của doanh nghiệp (CRS).
  7. Các tiêu chí đánh giá đặc thù riêng theo từng lĩnh vực được đánh giá (bảo mật, công nghệ, hạ tầng…)

I. Công thức đánh giá

  • Điểm trung bình = Điểm tiêu chí 1* trọng số + Điểm tiêu chí 2* trọng số + Điểm tiêu chí 3* trọng số…
  • Điểm tiêu chí = Tiêu chí chi tiết 1* trọng số + Tiêu chí chi tiết 2* trọng số + Tiêu chí chi tiết 3* trọng số

Doanh nghiệp được lựa chọn vào TOP 10 Doanh nghiệp CNTT trong từng lĩnh vực đăng ký, xét theo điểm từ cao xuống thấp

II. Tiêu chí đánh giá

  • Nhóm tiêu chí đánh giá số 1:

Áp dụng đánh giá các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự số:

+ LV 1 (XKPM)

+ LV 2 (BPO)

+ LV 3 (Nền tảng CĐS)

+ LV 4 (Dịch vụ/GP CĐS)

+ LV 5 (Tư vấn CĐS)

+ LV 6 (DV/GP CNTT)

+ LV 7 (DV đào tạo & PT nguồn nhân lực)

+ LV 8 (Nội dung số&Giải trí điện tử)

+ LV 9 (Quảng cáo, Tiếp thị, truyền thông số)

+ LV 10 (Sản xuất, phân phối, thiết bị viễn thông/CNTT)

+ LV 11 (Chính Phủ số)

+ LV 12 (Thành phố thông minh)

+ LV 13 (Hậu cần & TMĐT)

  •  Nhóm tiêu chí chấm điểm 2:

Áp dụng đánh giá các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự số: 14, 15, 16, 17, 18  (EdTech, HealthTech, PropTech, FinTech, AgriTech)

  • Nhóm tiêu chí chấm điểm 3:

Áp dụng đánh giá các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự số: 19, 20, 21, 22 (ATTT, Cloud, AIoT, Blockchain)

  • Nhóm tiêu chí chấm điểm 4:

Áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự 23 (Thương mại dịch vụ tiên phong)

  • Nhóm tiêu chí chấm điểm 5:

Áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự 24(Startup Số)

  • Nhóm tiêu chí chấm điểm 6:

Áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự 25 (Tăng trưởng)

1. Nhóm tiêu chí đánh giá số 1:

Áp dụng đánh giá các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, , 10, 11, 12, 13

+ LV 1 (XKPM)

+ LV 2 (BPO)

+ LV 3 (Nền tảng CĐS)

+ LV 4 (Dịch vụ/GP CĐS)

+ LV 5 (Tư vấn CĐS)

+ LV 6 (DV/GP CNTT)

+ LV 7 (DV đào tạo & PT nguồn nhân lực

+ LV 8 (Nội dung số&Giải trí điện tử)

+ LV 9 (Quảng cáo, Tiếp thị, truyền thông số)

+ LV 10 (Sản xuất, phân phối, thiết bị viễn thông/CNTT)

+ LV 11 (Chính Phủ số)

+ LV 12 (Thành phố thông minh)

+ LV 13 (Hậu cần & TMĐT)

Stt. Tiêu chí Trọng số (%) Tiêu chí chi tiết Trọng số (%) Điểm
1 Tài chính 20 Doanh thu doanh nghiệp (có tăng trưởng) 30
Doanh thu trực tiếp từ lĩnh vực ứng cử 40
Lợi nhuận sau thuế (có tăng trưởng) 30
2 Nhân lực 10 Quy mô nhân sự 40
Trình độ chuyên môn 40
Tăng trưởng nhân lực 20
3 Thị trường khách hàng 15 Thị phần, tăng trưởng thị phần 40
Tiềm năng thị trường 30
Công tác chăm sóc khách hàng, sự hài lòng của khách hàng 30
4 Chất lượng/tiêu chuẩn/bảo mật của sản phẩm/dịch vụ 15 Các tiêu chuẩn/quy trình chất lượng áp dụng 35
Năng lực quản lý chất lượng 35
Bảo mật và an toàn thông tin 30
5 Công nghệ, Tiêu chuẩn, Quy trình, R&D, các chứng chỉ đặc thù riêng theo từng lĩnh vực được đánh giá. 15 Các chứng chỉ năng lực về công nghệ 30
Các chứng chỉ, năng lực đặc thù DN đạt được trong lĩnh vực ứng cử (bảo mật, công nghệ, hạ tầng…) 30
Hoạt động R&D 20
Khả năng/năng lực chuyển đổi số 20
6 Công tác lãnh đạo, quản trị, thành tích đạt được và trách nhiệm xã hội 15 Năng lực và tầm nhìn chiến lược của lãnh đạo doanh nghiệp 40
Thành tích đạt được trong hoạt động sản xuất, kinh doanh (bằng khen, chứng chỉ…) 30
Tác động kinh tế, xã hội; các hoạt động thể hiện trách nhiệm xã hội 30
7 Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày 10 Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh 30
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác 40
Trả lời tốt các câu hỏi 30

2. Nhóm tiêu chí chấm điểm số 2:

Áp dụng đánh giá các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự số: 14, 15, 16, 17, 18 (EdTech, HealthTech, PropTech, FinTech, AgriTech)

Stt. Tiêu chí Trọng số (%) Tiêu chí chi tiết Trọng số (%) Điểm
1 Tài chính 15 Tăng trưởng về doanh thu doanh nghiệp 50
Tăng trưởng về doanh thu lĩnh vực ứng cử 50
2 Nhân lực 10 Năng lực nhân sự 50
Số lượng nhân sự có năng lực chuyên môn trong lĩnh vực đề cử 50
3 Thị trường khách hàng 20 Thị phần, tăng trưởng thị phần 50
Tiềm năng thị trường 50
4 Chất lượng/tiêu chuẩn/bảo mật 15 Các tiêu chuẩn/quy trình chất lượng áp dụng 35
Năng lực quản lý chất lượng 35
Bảo mật và an toàn thông tin 30
5 Công nghệ, R&D 20 Các chứng chỉ năng lực về công nghệ trong lĩnh vực ứng cử (EdTech, MedTech, PropTech, FinTech, AgriTech) 40
Các sản phẩm, giải pháp trong lĩnh vực ứng cử (EdTech, MedTech, PropTech, FinTech, AgriTech) 40
Hoạt động R&D 20
6 Công tác lãnh đạo, quản trị 10 Năng lực và tầm nhìn chiến lược của lãnh đạo doanh nghiệp 40
Thành tích đạt được trong hoạt động sản xuất, kinh doanh (bằng khen, chứng chỉ…) 30
Tác động kinh tế, xã hội; các hoạt động thể hiện trách nhiệm xã hội 30
7 Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày 10 Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh 30
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác 40
Trả lời tốt các câu hỏi 30

3. Nhóm tiêu chí đánh giá số 3

Áp dụng đánh giá các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự số: 19, 20, 21, 22 (ATTT, Cloud, AIoT, Blockchain)

Stt. Tiêu chí Trọng số (%) Tiêu chí chi tiết Trọng số (%) Điểm
1 Tài chính 15 Tăng trưởng về doanh thu doanh nghiệp 30
Tăng trưởng về doanh thu lĩnh vực ứng cử 40
Lợi nhuận sau thuế (có tăng trưởng) 30
2 Nhân lực 10 Quy mô nhân sự 40
Số lượng nhân sự có năng lực chuyên môn trong lĩnh vực đề cử 60
3 Thị trường khách hàng 15 Thị phần, tăng trưởng thị phần 50
Tiềm năng thị trường 50
4 Chất lượng/tiêu chuẩn/bảo mật 15 Các tiêu chuẩn/quy trình chất lượng áp dụng 35
Năng lực quản lý chất lượng 35
Bảo mật và an toàn thông tin 30
5 Công nghệ, Tiêu chuẩn, Quy trình, R&D, các chứng chỉ đặc thù riêng theo từng lĩnh vực được đánh giá. 20 Các chứng chỉ năng lực về công nghệ 40
Các chứng chỉ, năng lực đặc thù DN đạt được trong lĩnh vực ứng cử (bảo mật, Cloud, AI, IoT, BlockChain) 40
Hoạt động R&D 20
6 Công tác lãnh đạo, quản trị 15 Năng lực và tầm nhìn chiến lược của lãnh đạo doanh nghiệp 40
Thành tích đạt được trong hoạt động sản xuất, kinh doanh (bằng khen, chứng chỉ…) 30
Tác động kinh tế, xã hội 30
7 Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày 10 Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh 30
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác 40
Trả lời tốt các câu hỏi 30

4. Nhóm tiêu chí đánh giá số 4:

Áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự 23 (Top 10 Doanh nghiệp tiên phong triển khai công nghệ số)

Stt. Tiêu chí Trọng số (%) Tiêu chí chi tiết Trọng số (%) Điểm
1 Tài chính 15 Tăng trưởng về doanh thu doanh nghiệp 30
Tăng trưởng về doanh thu khi ứng dụng công nghệ số (chuyển đổi số) 40
Lợi nhuận sau thuế (có tăng trưởng) 30
2 Tổng chi phí triển khai ứng dụng công nghệ số 15 Tổng chi phí triển khai ứng dụng công nghệ số 100
3 Hiệu quả của triển khai các giải pháp công nghệ số trong: 15 Hoạt động vận hành, sản xuất, kinh doanh 45
Gia tăng trải nghiệm và sự hài lòng của khách hàng 30
Phát triển thêm các sản phẩm và mô hình kinh doanh mới cho doanh nghiệp 25
4 Nhân lực 10 Quy mô nhân sự 40
Số lượng nhân sự có năng lực chuyên môn trong lĩnh vực đề cử 60
5 Thị trường khách hàng 10 Thị trường, tăng trưởng khách hàng, sale 50
Tiềm năng thị trường 50
6 Bảo mật/ATTT và R&D, các chứng chỉ đặc thù riêng theo từng lĩnh vực được đánh giá. 10 Các chứng chỉ Bảo mật và an toàn thông tin/ Năng lực quản lý chất lượng 40
Các chứng chỉ, năng lực đặc thù DN đạt được trong lĩnh vực ứng cử 40
Hoạt động R&D 20
7 Công tác lãnh đạo, quản trị tác động ảnh hưởng đến kinh tế, xã hội 15 Năng lực và tầm nhìn chiến lược của lãnh đạo doanh nghiệp 40
Tác động kinh tế, xã hội; các hoạt động thể hiện trách nhiệm xã hội 30
Thành tích đạt được sau khi triển khai công nghệ số trong hoạt động sản xuất, kinh doanh (bằng khen, chứng chỉ…) 30
8 Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày 10 Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh 30
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác 40
Trả lời tốt các câu hỏi 30

5. Nhóm tiêu chí đánh giá số 5

Áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự 24 (Startup Số)

Stt. Tiêu chí Trọng số (%) Tiêu chí chi tiết Trọng số (%) Điểm
1 Tốc độ tăng trưởng; Mô hình kinh doanh 20 Tốc độ tăng trưởng 40
Mô hình kinh doanh 30
Hiệu quả 30
2 Thị trường, khách hàng 15 Thị phần và tiềm năng thị trường 60
Khả năng phát triển ra thị trường quốc tế 40
3 Năng lực gọi vốn đầu tư 20 Vốn đã gọi được qua các vòng 60
Năng lực huy động vốn 40
4 Năng lực của các founder 20 Năng lực các founder 50
Năng lực phát triển, mở rộng hoạt động 50
5 Điểm nổi trội/khác biệt 15 Công nghệ 25
Khả năng tương thích và phát triển tùy biến 25
Mô hình kinh doanh 25
Điểm nổi trội/khác biệt khác 25
6 Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày 10 Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh 30
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác 40
Trả lời tốt các câu hỏi 30

6. Nhóm tiêu chí đánh giá số 6:

Áp dụng cho các doanh nghiệp tham gia lĩnh vực số thứ tự 25 (Tăng trưởng)

Stt. Tiêu chí Trọng số (%) Tiêu chí chi tiết Trọng số (%) Điểm
1 Tốc độ tăng trưởng; Mô hình kinh doanh 40 Tốc độ tăng trưởng 40
Mô hình kinh doanh 30
Hiệu quả 30
2 Thị trường, khách hàng 10 Thị phần và tiềm năng thị trường 60
Khả năng phát triển ra thị trường quốc tế 40
3 Nhân lực 10 Quy mô nhân sự 40
Chất lượng nhân sự 60
4 Công tác lãnh đạo, quản trị 20 Năng lực và tầm nhìn chiến lược của lãnh đạo doanh nghiệp 50
Thành tích đạt được trong hoạt động sản xuất, kinh doanh (bằng khen, chứng chỉ…) 30
Tầm ảnh hưởng kinh tế, xã hội 20
5 Điểm nổi trội/khác biệt 10 Công nghệ 25
Khả năng tương thích và phát triển tùy biến 25
Mô hình kinh doanh 25
Điểm nổi trội/khác biệt khác 25
6 Chất lượng hồ sơ, năng lực trình bày 10 Chuẩn bị hồ sơ hoàn chỉnh 30
Trình bày rõ ràng, thông tin chính xác 40
Trả lời tốt các câu hỏi 30

HIỆP HỘI PHẦN MỀM VÀ DỊCH VỤ CNTT VIỆT NAM