Điều kiện chung áp dụng đối với tất cả các đối tượng tham gia chương trình
Đối tượng tham gia là các công ty đang hoạt động trong một trong 20 hạng mục sau:
STT | Lĩnh vực | Mô tả |
Nhóm I. Các lĩnh vực truyền thống ngành CNTT | ||
1 | TOP 10 Doanh nghiệp Xuất khẩu phần mềm và dịch vụ CNTT | Dành cho các doanh nghiệp xuất khẩu:
|
2 | TOP 10 Doanh nghiệp BPO | Dành cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ BPO (voice và non voice) cho thị trường trong nước và quốc tế:
|
3 | TOP 10 Doanh nghiệp cung cấp nền tảng chuyển đổi số | Dành cho các doanh nghiệp phát triển và cung cấp:
|
4 | TOP 10 Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ, giải pháp chuyển đổi số | Dành cho các doanh nghiệp phát triển và cung cấp:
|
5 | TOP 10 Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ, giải pháp CNTT | Dành cho các doanh nghiệp, tổ chức phát triển và cung cấp
|
6 | TOP 10 Doanh nghiệp sản xuất, phân phối thiết bị viễn thông, CNTT | Dành cho các doanh nghiệp sản xuất, phân phối các Thiết bị, linh kiện điện tử viễn thông, CNTT (phần cứng)
|
Nhóm II. Các lĩnh vực ưu tiên Chuyển đối số | ||
7 | TOP 10 Doanh nghiệp Cung cấp giải pháp chính phủ số | Dành cho các doanh nghiệp phát triển và cung cấp:
|
8 | TOP 10 Doanh nghiệp Cung cấp giải pháp thành phố thông minh | Dành cho các doanh nghiệp phát triển và cung cấp:
|
9 | TOP 10 Doanh nghiệp Cung cấp giải pháp hậu cần và thương mại điện tử | Dành cho các doanh nghiệp phát triển các ứng dụng nền tảng công nghệ trong quản lý và phát triển lĩnh vực thương mại điện tử
|
10 | TOP 10 Doanh nghiệp FinTech | Dành cho các doanh nghiệp phát triển các ứng dụng nền tảng công nghệ trong quản lý và phát triển lĩnh vực Tài chính- Ngân hàng
|
11 | TOP 10 Doanh nghiệp EdTech | Dành cho các doanh nghiệp phát triển các giải pháp, ứng dụng công nghệ cho
|
12 | TOP 10 Doanh nghiệp PropTech | Dành cho các doanh nghiệp phát triển các ứng dụng nền tảng công nghệ trong quản lý và phát triển ngành Bất động sản
|
13 | TOP 10 Doanh nghiệp HealthTech | Dành cho các doanh nghiệp ứng dụng nền tảng công nghệ trong quản lý, vận hành và phát triển ngành y tế, chăm sóc sức khoẻ và làm đẹp
|
14 | TOP 10 Doanh nghiệp AgriTech | Dành cho các doanh nghiệp phát triển các ứng dụng nền tảng công nghệ trong quản lý, vận hành và phát triển ngành Nông nghiệp
|
Nhóm III. Các doanh nghiệp có năng lực về công nghệ mới | ||
15 | TOP 10 Doanh nghiệp cung cấp giải pháp Bảo mật và An toàn thông tin | Dành cho các doanh nghiệp phát triển, cung cấp sản phẩm, dịch vụ, giải pháp về bảo mật an toàn thông tin, an ninh mạng |
16 | TOP 10 Doanh nghiệp cung cấp hạ tầng số, dịch vụ điện toán đám mây, dữ liệu lớn | Dành cho các doanh nghiệp phát triển, cung cấp các dịch vụ, giải pháp điện toán đám mây, phân tích dữ liệu lớn (Big Data) |
17 | TOP 10 Doanh nghiệp A-IoT | Dành cho các doanh nghiệp nghiên cứu, phát triển, cung cấp các sản phẩm, giải pháp ứng dụng trí tuệ nhân tạo và internet vạn vật |
18 | TOP 10 Doanh nghiệp Blockchain | Dành cho các doanh nghiệp nghiên cứu, phát triển, cung cấp các sản phẩm, giải pháp ứng dụng Blockchain |
Nhóm IV. Các doanh nghiệp Startup số | ||
19 | TOP 10 Doanh nghiệp Start-up số | Dành cho các Startup công nghệ sử dụng các công nghệ (đặc biệt là công nghệ mới) phát triển các mô hình kinh doanh mới, tạo những bước phát triển đột phá trong lĩnh vực hoạt động |
Nhóm Xét bình chọn đặc biệt | ||
20 | TOP 10 doanh nghiệp tăng trưởng ấn tượng | Các doanh nghiệp có tốc độ tăng trưởng doanh thu từ 50% trở lên so với năm trước, không phân biệt có thế mạnh trong lĩnh vực giải pháp, công nghệ gì, không giới hạn mức doanh thu tối thiểu |
21 | Nhóm CLB Nghìn tỉ | Các doanh nghiệp có phần doanh thu trong kỳ xét chọn từ 1000 tỉ VNĐ trở lên. Số lượng không giới hạn chỉ 10 |