| TT |
TÊN DOANH NGHIỆP |
| A/ LĨNH VỰC 1: BPO, ITO VÀ KPO |
| 1 |
Công ty TNHH DIGI-TEXX (DIGI-TEXX Vietnam) |
| 2 |
Công ty Cổ phần FUJINET Systems (FUJINET Systems) |
| 3 |
Công ty Cổ phần Global Cybersoft (Việt Nam) |
| 4 |
Công ty TNHH IFI SOLUTION (IFI Solution) |
| 5 |
Công ty TNHH KMS Technology Việt Nam (KMS Technology Vietnam) |
| 6 |
Công ty TNHH Tư vấn và Phát triển phần mềm Larion (Larion) |
| 7 |
Công ty TNHH Logigear Việt Nam (Logigear Vietnam) |
| 8 |
Công ty Cổ phần Phần mềm Luvina (Luvina) |
| 9 |
Công ty Cổ phần NAL Việt Nam (NAL Vietnam) |
| 10 |
NashTech Việt Nam (NashTech Vietnam) |
| 11 |
Công ty Cổ Phần Phát Triển Phần Mềm Á Đông (Orient Software) |
| 12 |
Công ty TNHH PANASONIC R&D Center Việt Nam (PRDCV) |
| 13 |
Công ty Cổ phần Qsoft Việt Nam (Qsoft Vietnam) |
| 14 |
Công ty Cổ Phần Savvycom (Savvycom) |
| 15 |
Công ty Cổ phần Giải pháp Phần mềm Bình Minh (S3Corp.) |
| 16 |
Công ty TNHH Swiss Post Solutions (Swiss Post Solutions) |
| 17 |
Công ty TNHH Giải pháp Phần mềm Tường Minh (TMA Solutions) |
| 18 |
Công ty TNHH Usol Việt Nam (Usol Vietnam) |
| 19 |
Công ty Cổ phần V.N.E.X.T (VNEXT) |
| 20 |
Công ty Cổ phần Phần mềm Việt Quốc tế (VSII) |
| B/ LĨNH VỰC 2: PHẦN MỀM, GIẢI PHÁP VÀ DỊCH VỤ CNTT |
| 1 |
Công ty Cổ phần Phần mềm BRAVO (BRAVO) |
| 2 |
Công ty Cổ phần Phần mềm CITIGO (CITIGO) |
| 3 |
Công ty TNHH Giải pháp Phần mềm CMC (CMC Software) |
| 4 |
Công ty Cổ phần Viễn thông – Tin học Bưu điện (CT-IN) |
| 5 |
Công ty Cổ phần DMSpro (DMSpro) |
| 6 |
Công ty cổ phần Đầu tư phát triển công nghệ Điện tử viễn thông (ELCOM) |
| 7 |
Công ty Viễn thông Điện lực và CNTT – Chi nhánh Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN ICT) |
| 8 |
Công ty Hệ thống Thông tin FPT (FPT IS) |
| 9 |
Công ty TNHH Phần mềm FPT (FPT Software) |
| 10 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Phát triển Công nghệ FSI (FSI) |
| 11 |
Công ty Cổ phần GMO-Z.com RUNSYSTEM (GMO-Z.Com RUNSYSTEM) |
| 12 |
Công ty Cổ phần Dịch vụ Công nghệ Tin học HPT (HPT) |
| 13 |
Công ty Cổ phần Giải pháp ERP-ITG (ITG) |
| 14 |
Công Ty cổ phần giải pháp và nguồn lực Công Nghệ ITSOL (ITSOL) |
| 15 |
Công ty Cổ phần MISA (MISA) |
| 16 |
Công ty Cổ Phần Thông minh MK (MK Smart) |
| 17 |
Tổng Công ty Viễn thông MOBIFONE (MOBIFONE) |
| 18 |
Công ty TNHH Thế giới Navi Việt Nam (Naviworld Vietnam) |
| 19 |
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Công nghệ Tương Lai (NextTech) |
| 20 |
Công ty Cổ phần Internet NOVAON (NOVAON) |
| 21 |
Công ty Cổ phần Ominext (Ominext) |
| 22 |
Công ty TNHH Rikkeisoft (Rikkeisoft) |
| 23 |
Công ty Cổ phần Công nghệ Sao Bắc Đẩu (Sao Bac Dau Group) |
| 24 |
Công ty Cổ phần Công nghệ SAVIS (SAVIS Corp.) |
| 25 |
Công ty TNHH Tiền Phong (Tien Phong) |
| 26 |
Công ty Cổ phần Công nghệ Tinh Vân (Tinh Van) |
| 27 |
Công ty TNHH Viettel CHT (Viettel IDC) |
| 28 |
Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội (Viettel) |
| C/ LĨNH VỰC 3: NỘI DUNG SỐ, ỨNG DỤNG VÀ GIẢI PHÁP CHO MOBILE |
| 1 |
Công ty Cổ phần Truyền thông VMG (VMG) |
| 2 |
Công ty Cổ phần Giải pháp Thanh toán Việt Nam (VNPAY) |
| D/ 10 DOANH NGHIỆP CÓ NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ 4.0 TIÊU BIỂU |
| 1 |
Công ty Cổ phần DEHA Việt Nam (DEHA Vietnam) |
| 2 |
Tập đoàn FPT (FPT Corp.) |
| 3 |
Công ty Cổ phần MISA (MISA) |
| 4 |
NashTech Việt Nam (NashTech Vietnam) |
| 5 |
Công ty Cổ phần Internet NOVAON (NOVAON) |
| 6 |
Công ty Cổ phần Công nghệ Sao Bắc Đẩu (Sao Bac Dau) |
| 7 |
Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội (Viettel) |
| 8 |
Công ty Cổ phần V.N.E.X.T (VNEXT) |
| 9 |
Công ty Cổ phần VNG (VNG) |
| 10 |
Công ty Cổ phần Giải pháp Thanh toán Việt Nam (VNPAY) |