| TT |
TÊN DOANH NGHIỆP |
| A/ Lĩnh vực 1: TOP 10 Doanh nghiệp Xuất khẩu phần mềm |
| 1. |
Công ty TNHH Phần mềm FPT |
| 2. |
Công ty Cổ Phần Fujinet Systems |
| 3. |
Công ty Cổ phần GMO-Z.com RUNSYSTEM |
| 4. |
Công ty TNHH Harvey Nash Việt Nam |
| 5. |
Công ty TNHH Giải pháp Tin học – IFI Solution |
| 6. |
Công ty TNHH KMS Technology Việt Nam |
| 7. |
Công ty Cổ phần Phần mềm LUVINA |
| 8. |
Công ty Cổ phần RIKKEISOFT |
| 9. |
Công ty TNHH Giải pháp Phần mềm Tường Minh (TMA Solutions) |
| 10. |
Công ty Cổ phần VNEXT HOLDINGS |
| B/ Lĩnh vực 2: TOP 10 Doanh nghiệp BPO |
| 1. |
Công ty TNHH Phần mềm FPT |
| 2. |
Công ty TNHH Harvey Nash Việt Nam |
| 3. |
KYANON DIGITAl |
| 4. |
Công ty TNHH SÀI GÒN BPO |
| 5. |
Công ty TNHH Swiss Post Solutions (SPS) |
| 6. |
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Viễn thông Thiên Tú |
| 7. |
Công ty TNHH USOL Việt Nam |
| C/ Lĩnh vực 3: TOP 10 Doanh nghiệp FINTECH |
| 1. |
Công ty Cổ phần Dịch vụ Di động Trực tuyến (M_Service) |
| 2. |
Công ty Cổ phần OneID |
| 3. |
Công ty TNHH Giải pháp Phần mềm Tường Minh (TMA Solutions) |
| 4. |
Tổng công ty Truyền thông – Thành viên Tập đoàn Bưu chính Viễn Thông Việt Nam (VNPT) |
| D/ Lĩnh vực 4: TOP 10 Doanh nghiệp cung cấp giải pháp Chính phủ điện tử |
| 1. |
Công ty Cổ phần Công nghệ Tin học EFY Việt Nam |
| 2. |
Công ty TNHH Hệ thống Thông tin FPT (FPT IS) |
| 3. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Phát triển Công nghệ FSI |
| 4. |
Công ty Cổ phần MISA |
| 5. |
Công ty Cổ phần Công nghệ SAVIS |
| 6. |
Công ty Cổ phần Công nghệ Tâm Hợp Nhất (UNITECH) |
| 7. |
Công ty TNHH Tiền phong (TF) |
| 8. |
Công ty Cổ phần Công nghệ Tinh Vân |
| 9. |
Tổng Công ty Giải pháp Doanh nghiệp Viettel – Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân đội |
| 10. |
Công ty Công nghệ thông tin VNPT (VNPT IT) – Thành viên Tập đoàn Bưu chính Viễn Thông Việt Nam (VNPT) |
| E/ Lĩnh vực 5: TOP 10 Doanh nghiệp Khởi nghiệp |
| 2. |
Công ty Cổ phần CYFEER |
| 3. |
Công ty TNHH Elsa |
| 4. |
Công ty Cổ phần Giải pháp Công nghệ Gadget |
| 5. |
Công ty Cổ phần Công nghệ Kids up Việt Nam |
| 6. |
Công ty Cổ phần OneID |
| 7. |
Công ty Cổ phần SMCORP |
| 8. |
Công ty Cổ phần Công nghệ Y khoa DNA |
| F/ Lĩnh vực 6: TOP 10 Doanh nghiệp Nội dung số |
| 1. |
Công ty Cổ phần Dịch vụ Trực tuyến FPT (FPT Online) |
| 2. |
Công ty Truyền thông Viettel – Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân đội |
| 3. |
Công ty Cổ phần Truyền thông VMG |
| G/ Lĩnh vực 7: TOP 10 Doanh nghiệp A-IoT |
| 1. |
Công ty Cổ phần Phát triển Phần mềm Á Đông (OrientSoft) |
| 2. |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghệ BAP |
| 3. |
Công ty Cổ phần HBLAB |
| 4. |
Công ty Cổ phần Giải pháp và Nguồn nhân lực Công nghệ ITSOL |
| 5. |
Công ty Cổ phần NAL Việt Nam |
| 6. |
Công ty Cổ phần RIKKEISOFT |
| 7. |
Công ty TNHH Giải pháp Phần mềm Tường Minh (TMA Solutions) |
| 8. |
Công ty Cổ phần VNEXT HOLDINGS |
| 9. |
VNPT Technology – Thành viên Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT) |
| H/ Lĩnh vực 8: TOP 10 Doanh nghiệp cung cấp nền tảng Chuyển đổi số |
| 1. |
Công ty Cổ phần Base Enterprise (Base.vn) |
| 2. |
Công ty Cổ phần Hạ tầng Viễn Thông CMC (CMC Telecom) |
| 3. |
Công ty Cổ phần DMSPro |
| 4. |
Công ty Cổ phần Công nghệ Tin học EFY Việt Nam |
| 5. |
Công ty Viễn thông Điện lực và Công nghệ Thông tin – Chi nhánh Tập đoàn điện lực Việt Nam (EVN ICT) |
| 6. |
Công ty Cổ phần FPT (FPT Corp) |
| 7. |
Công ty Cổ phần MISA |
| 8. |
Tổng Công ty Viễn Thông Mobifone |
| 9. |
Công ty TNHH Điện Tử Samsung Vina |
| 10. |
Tổng Công ty Cổ phần Bưu chính Viettel (Viettel Post) – Thành viên Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân đội |
| I/ Lĩnh vực 9: TOP 10 Doanh nghiệp Hạ tầng số |
| 1. |
Công ty Cổ phần Hạ tầng Viễn Thông CMC (CMC Telecom) |
| 2. |
Công ty Cổ phần Viễn thông FPT (FPT Telecom) |
| 3. |
Công ty Cổ phần NetNam |
| 4. |
Tổng Công ty Mạng lưới Viettel – Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân đội |
| 5. |
Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông (VNPT VinaPhone) – Thành viên của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT) |
| K/ Lĩnh vực 10: TOP 10 Doanh nghiệp Bảo mật – An toàn thông tin |
| 1. |
Tổng Công ty Công nghệ và Giải pháp CMC |
| 2. |
Công ty TNHH Hệ thống Thông tin FPT (FPT IS) |
| 3. |
Công ty Cổ phần Dịch cụ Công nghệ Tin học HPT |
| 4. |
Công ty Cổ phần Công nghệ SAVIS |
| 5. |
Công ty Công nghệ thông tin VNPT (VNPT IT) – Thành viên Tập đoàn Bưu chính Viễn Thông Việt Nam (VNPT) |
| L/ Lĩnh vực 11: TOP 10 Doanh nghiệp Cung cấp dịch vụ, giải pháp Chuyển đổi số |
| 1. |
Công ty Cổ phần Base Enterprise (Base.vn) |
| 2. |
Công ty Cổ phần Công nghệ Citek |
| 3. |
Tổng Công ty Công nghệ và Giải pháp CMC |
| 4. |
Công ty Viễn thông Điện lực và Công nghệ Thông tin – Chi nhánh Tập đoàn điện lực Việt Nam (EVN ICT) |
| 5. |
Công ty Cổ phần FPT (FPT Corp) |
| 6. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Phát triển Công nghệ FSI |
| 7. |
Công ty Cổ phần GMO-Z.com RUNSYSTEM |
| 8. |
Công ty TNHH Hitachi Vantara Việt Nam |
| 9. |
Công ty Cổ phần Dịch cụ Công nghệ Tin học HPT |
| 10. |
Trung tâm Không gian mạng Viettel – Thành viên Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân đội |
| M/ Lĩnh vực 12: TOP 10 Doanh nghiệp Digital marketing |
| 1. |
Công ty Cổ phần Dịch vụ Trực tuyến FPT (FPT Online) |
| 2. |
Công ty Cổ phần Internet NOVAON |
| 3. |
Công ty Cổ phần Truyền thông VMG |
| 4. |
YouNet Group |
| N/ Lĩnh vực 13: TOP 10 Doanh nghiệp cung cấp giải pháp CNTT cho Thành phố thông minh |
| 1. |
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Công nghệ Điện tử – Viễn thông (ELCOM Corp.) |
| 2. |
Công ty TNHH Hệ thống Thông tin FPT (FPT IS) |
| 3. |
Công ty Cổ phần Giải pháp Chuỗi cung ứng Smartlog |
| 4. |
Tổng Công ty Giải pháp Doanh nghiệp Viettel – Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân đội |
| 5. |
Công ty Công nghệ thông tin VNPT (VNPT IT) – Thành viên Tập đoàn Bưu chính Viễn Thông Việt Nam (VNPT) |
| O/ Lĩnh vực 14: TOP 10 Doanh nghiệp Dịch vụ, giải pháp CNTT |
| 1. |
Công ty Cổ phần Phần mềm BRAVO |
| 2. |
Công ty Cổ phần Viễn thông – Tin học Bưu điện (CTIN) |
| 3. |
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Công nghệ Điện tử – Viễn thông (ELCOM Corp.) |
| 4. |
Công ty TNHH Phần mềm FPT |
| 5. |
Công ty Cổ phần GMO-Z.com RUNSYSTEM |
| 6. |
Tổng Công ty Viễn Thông Mobifone |
| 7. |
Công ty TNHH Thế giới Na Vi Việt Nam |
| 8. |
Công ty Cổ phần Công nghệ Tiên Phát (TPCOMS) |
| 9. |
Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông (VNPT VinaPhone) – Thành viên của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT) |
| 10. |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Yeah1 |
| P/ Lĩnh vực 15: TOP 10 Tổ chức đào tạo CNTT |
| 1. |
Trường Đại học FPT |